Xây nhà phải xem hướng nhà theo tuổi cho đúng
thứ sáu, 28/06/2024Nội dung bài viết
Khi quyết định mua đất hoặc xây nhà, bạn cần xem xét kỹ các yếu tố về vị trí và địa hình để chọn mẫu thiết kế phù hợp. Đặc biệt, việc xem hướng nhà theo tuổi và hợp phong thủy là rất quan trọng, giúp tăng vượng khí và tài lộc cho gia đình. Trong bài viết này, KenKasa sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi: xây nhà hướng nào là tốt nhất! Khi quyết định mua đất hoặc xây nhà, bạn cần xem xét kỹ các yếu tố về vị trí và địa hình để chọn mẫu thiết kế phù hợp. Đặc biệt, việc chọn hướng xây nhà theo tuổi và hợp phong thủy là rất quan trọng, giúp tăng vượng khí và tài lộc cho gia đình. Trong bài viết này, KenKasa sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi: xây nhà hướng nào là tốt nhất.
Vì sao cần xem phong thủy hướng nhà theo tuổi?
Theo quan niệm Á Đông, xem hướng nhà theo tuổi và hợp phong thủy sẽ mang đến luồng khí tốt, hấp thụ tinh hoa đất trời. Điều này không chỉ mang lại may mắn, tài lộc, và sức khỏe cho gia chủ, mà còn giúp tránh được những điều xui xẻo như làm ăn thất bát, gia đình mâu thuẫn, và bệnh tật. Do đó, việc xem phong thủy hướng nhà là vô cùng quan trọng.
Trước khi xác định hướng nhà theo tuổi, bạn cần biết cách tính hướng nhà. Hướng nhà là hướng vuông góc với mặt tiền (mặt có cửa chính) của ngôi nhà. Bạn có thể xác định hướng nhà dựa trên các tiêu chí sau:
- Nếu ngôi nhà có một khoảng sân rộng thì hướng nhà chính là mặt có sân.
- Nếu ngôi nhà có một mặt tiền giáp với đường đi thì mặt đó chính là hướng nhà.
- Nếu ngôi nhà có hai mặt tiền, hướng nhà sẽ là hướng có cửa chính.
Xây nhà hướng nào tốt nhất
Hướng xây nhà tốt nhất là hướng Nam và các hướng cận Nam như Đông Nam và Tây Nam. Những hướng này cung cấp nguồn ánh sáng tốt, thông gió, và mang đến vượng khí cho gia chủ.
Khi nắng gắt, nhà hướng Nam có thể tránh được ánh nắng trực diện từ phía Đông hoặc phía Tây. Vào mùa đông, nhà bạn cũng sẽ tránh được gió lạnh từ phương Bắc. Nhờ vậy, nhà sẽ mát mẻ vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông, bảo vệ sức khỏe cho mọi người trong gia đình.
Bảng tra xem hướng nhà theo tuổi
NAM |
NĂM SINH
|
NỮ | |||||||||
Số | Cung | Mệnh | Hướng | Hướng | Mệnh | Cung | Số | ||||
7 | Đoài | Kim | Tây | 1921 | 1948 | 1975 | 2002 | Đông Bắc | Thổ | Cấn | 8 |
6 | Càn | Kim | Tây Bắc | 1922 | 1949 | 1976 | 2003 | Nam | Hỏa | Ly | 9 |
5 | Khôn | Thô | Tây Nam | 1923 | 1950 | 1977 | 2004 | Bắc | Thủy | Khảm | 1 |
4 | Tôn | Mộc | Đông Nam | 1924 | 1951 | 1978 | 2005 | Tây Nam | Thổ | Khôn | 2 |
3 | Chân | Mộc | Đông | 1925 | 1952 | 1979 | 2006 | Đông | Mộc | Chân | 3 |
2 | Khôn | Thổ | Tây Nam | 1926 | 1953 | 1980 | 2007 | Đông Nam | Mộc | Tôn | 4 |
1 | Khảm | Thủy | Bắc | 1927 | 1954 | 1981 | 2008 | Đông Bắc | Thổ | Cấn | 5 |
9 | Ly | Hỏa | Nam | 1928 | 1955 | 1982 | 2009 | Tây Bắc | Kim | Càn | 6 |
8 | Cấn | Thổ | Đông Bắc | 1929 | 1956 | 1983 | 2010 | Tây | Kim | Đoài | 7 |
7 | Đoài | KIm | Tây | 1930 | 1957 | 1984 | 2011 | Đông Bắc | Thổ | Cấn | 8 |
6 | Càn | Kim | Tây Bắc | 1931 | 1958 | 1985 | 2012 | Nam | Hỏa | Ly | 9 |
5 | Khôn | Thổ | Tây Nam | 1932 | 1959 | 1986 | 2013 | Bắc | Thủy | Khảm | 1 |
4 | Tôn | Mộc | Đông Nam | 1933 | 1960 | 1987 | 2014 | Tây Nam | Thổ | Khôn | 2 |
3 | Chân | Mộc | Đông | 1934 | 1961 | 1988 | 2015 | Đông | Mộc | Chân | 3 |
2 | Khôn | Thổ | Tây Nam | 1935 | 1962 | 1989 | 2016 | Đông Nam | Mộc | Tôn | 4 |
1 | Khảm | Thủy | Bắc | 1936 | 1963 | 1990 | 2017 | Đông Bắc | Thổ | Cấn | 5 |
9 | Ly | Hỏa | Nam | 1937 | 1964 | 1991 | 2018 | Tây Bắc | Kim | Càn | 6 |
8 | Cấn | Thổ | Đông Bắc | 1938 | 1965 | 1992 | 2019 | Tây | Kim | Đoài | 7 |
7 | Đoài | Kim | Tây | 1939 | 1966 | 1993 | 2020 | Đông Bắc | Thổ | Cấn | 8 |
6 | Càn | Kim | Tây Bắc | 1940 | 1967 | 1994 | 2021 | Nam | Hỏa | Ly | 9 |
5 | Khôn | Thổ | Tây Nam | 1941 | 1968 | 1995 | 2022 | Bắc | Thủy | Khám | 1 |
4 | Tôn | Mộc | Đông Nam | 1942 | 1969 | 1996 | 2023 | Tây Nam | Thổ | Khôn | 2 |
3 | Chân | Mộc | Đông | 1943 | 1970 | 1997 | 2024 | Đông | Mộc | Chân | 3 |
2 | Khôn | Thổ | Tây Nam | 1944 | 1971 | 1998 | 2025 | Đông Nam | Mộc | Tôn | 4 |
1 | Khảm | Thủy | Bắc | 1945 | 1972 | 1999 | 2026 | Đông Bắc | Thổ | Cấn | 5 |
9 | Ly | Hỏa | Nam | 1946 | 1973 | 2000 | 2027 | Tây Bắc | Kim | Càn | 6 |
8 | Cấn | Thổ | Đông Bắc | 1947 | 1974 | 2001 | 2028 | Tây | Kim | Đoài | 7 |
Nếu bạn thuộc mệnh:
- Thủy, Mộc, Hỏa → Bạn là người thuộc Đông tứ mệnh.
- Kim, Thổ → Bạn là người thuộc Tây tứ mệnh.
Người thuộc Đông tứ mệnh sẽ hợp với các phương hướng trong nhóm Đông tứ trạch, trong khi người thuộc Tây tứ mệnh sẽ hợp với các phương hướng trong nhóm Tây tứ trạch.
Nhóm Đông tứ trạch bao gồm các hướng: đông nam, bắc, nam, đông. Nhóm Tây tứ trạch bao gồm các hướng: tây bắc, tây nam, đông bắc, tây.